Hướng đặt bàn thờ, cách chọn hướng bàn thờ theo tuổi hợp phong thủy

 Hướng đặt bàn thờ luôn tuân theo luật “Tọa cát hướng cát” và nằm ở vị trí “Trung cung”. Tức là thuộc cung tốt, trung tâm và nhìn ra hướng tốt. Bàn thờ cho nhà chung cư cũng nên theo hướng này mà chọn. Để xác định được cung và hướng của căn nhà thì điều quan trọng nhất là xác định được tâm nhà. Từ đó mới dựa vào mệnh của gia chủ để xác định các việc khác.

Xem cách xác định tâm nhà

Hướng đặt bàn thờ ( là hướng nào?)

  • Hướng đặt bàn thờ được xác định là hướng mà bàn thờ nhìn ra.
  • Hướng đặt bàn thờ phải tuân theo luật phong thủy bằng cách căn cứ vào mệnh của chủ gia đình.

Bảng hướng bàn thờ theo tuổi - mệnh hợp phong thuỷ.

Bảng tra năm sinh – cung mệnh – và hướng bàn thờ phù hợp

Năm sinh Dương lịchNăm sinh Âm lịch(Mệnh Nam)Quái số và Hướng hợp (Nam)(Mệnh Nữ)Quái số và Hướng hợp (Nữ)   
1955Ất MùiSa trung Kim (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông NamSa trung Kim (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1956Bính ThânSơn hạ Hỏa (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcSơn hạ Hỏa (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1957Đinh DậuSơn hạ Hỏa (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcSơn hạ Hỏa (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1958Mậu TuấtBình địa Mộc (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcBình địa Mộc (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1959Kỷ HợiBình địa Mộc (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcBình địa Mộc (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1960Canh TýBích thượng Thổ (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamBích thượng Thổ (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1961Tân SửuBích thượng Thổ (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamBích thượng Thổ (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1962Nhâm DầnKim bạch Kim (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcKim bạch Kim (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1963Quý MãoKim bạch Kim (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông NamKim bạch Kim (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1964Giáp ThìnPhúc đăng Hỏa (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông NamPhúc đăng Hỏa (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1965Ất TỵPhúc đăng Hỏa (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcPhúc đăng Hỏa (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1966Bính NgọThiên hà Thủy (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcThiên hà Thủy (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1967Đinh MùiThiên hà Thủy (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcThiên hà Thủy (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1968Mậu ThânĐại trạch Thổ (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcĐại trạch Thổ (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1969Kỷ DậuĐại trạch Thổ (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamĐại trạch Thổ (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1970Canh TuấtXoa xuyến Kim (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamXoa xuyến Kim (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1971Tân HợiXoa xuyến Kim (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcXoa xuyến Kim (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1972Nhâm TýTang đố Mộc (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông NamTang đố Mộc (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1973Quý SửuTang đố Mộc (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông NamTang đố Mộc (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1974Giáp DầnĐại khê Thủy (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcĐại khê Thủy (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1975Ất MãoĐại khê Thủy (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcĐại khê Thủy (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1976Bính ThìnSa trung Thổ (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcSa trung Thổ (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1977Đinh TỵSa trung Thổ (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcSa trung Thổ (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1978Mậu NgọThiên thượng Hỏa (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamThiên thượng Hỏa (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1979Kỷ MùiThiên thượng Hỏa (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamThiên thượng Hỏa (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1980Canh ThânThạch lựu Mộc (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcThạch lựu Mộc (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1981Tân DậuThạch lựu Mộc (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông NamThạch lựu Mộc (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1982Nhâm TuấtĐại hải Thủy (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông NamĐại hải Thủy (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1983Quý HợiĐại hải Thủy (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcĐại hải Thủy (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1984Giáp TýHải trung Kim (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcHải trung Kim (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1985Ất SửuHải trung Kim (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcHải trung Kim (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1986Bính DầnLư trung Hỏa (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcLư trung Hỏa (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1987Đinh MãoLư trung Hỏa (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamLư trung Hỏa (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1988Mậu ThìnĐại lâm Mộc (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamĐại lâm Mộc (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1989Kỷ TỵĐại lâm Mộc (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcĐại lâm Mộc (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1990Canh NgọLộ bàng Thổ (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông NamLộ bàng Thổ (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1991Tân MùiLộ bàng Thổ (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông NamLộ bàng Thổ (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1992Nhâm ThânKiếm phong Kim (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcKiếm phong Kim (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1993Quý DậuKiếm phong Kim (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcKiếm phong Kim (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1994Giáp TuấtSơn đầu Hỏa (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcSơn đầu Hỏa (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1995Ất HợiSơn đầu Hỏa (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcSơn đầu Hỏa (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1996Bính TýGiang hà Thủy (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamGiang hà Thủy (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
1997Đinh SửuGiang hà Thủy (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamGiang hà Thủy (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1998Mậu DầnThành đầu Thổ (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcThành đầu Thổ (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
1999Kỷ MãoThành đầu Thổ (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông NamThành đầu Thổ (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2000Canh ThìnBạch lạp Kim (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông NamBạch lạp Kim (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2001Tân TỵBạch lạp Kim (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcBạch lạp Kim (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2002Nhâm NgọDương liễu Mộc (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcDương liễu Mộc (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2003Quý MùiDương liễu Mộc (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcDương liễu Mộc (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
2004Giáp ThânTuyền trung Thủy (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcTuyền trung Thủy (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
2005Ất DậuTuyền trung Thủy (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamTuyền trung Thủy (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2006Bính TuấtỐc thượng Thổ (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamỐc thượng Thổ (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
2007Đinh HợiỐc thượng Thổ (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcỐc thượng Thổ (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
2008Mậu TýTích lịch Hỏa (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông NamTích lịch Hỏa (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2009Kỷ SửuTích lịch Hỏa (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông NamTích lịch Hỏa (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2010Canh DầnTòng bá Mộc (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcTòng bá Mộc (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2011Tân MãoTòng bá Mộc (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcTòng bá Mộc (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2012Nhâm ThìnTrường lưu Thủy (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcTrường lưu Thủy (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
2013Quý TỵTrường lưu Thủy (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcTrường lưu Thủy (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
2014Giáp NgọSa trung Kim (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamSa trung Kim (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2015Ất MùiSa trung Kim (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamSa trung Kim (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
2016Bính ThânSơn hạ Hỏa (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcSơn hạ Hỏa (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
2017Đinh DậuSơn hạ Hỏa (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông NamSơn hạ Hỏa (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2018Mậu TuấtBình địa Mộc (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông NamBình địa Mộc (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2019Kỷ HợiBình địa Mộc (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcBình địa Mộc (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2020Canh TýBích thượng Thổ (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcBích thượng Thổ (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2021Tân SửuBích thượng Thổ (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcBích thượng Thổ (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
2022Nhâm DầnKim bạch Kim (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcKim bạch Kim (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
2023Quý MãoKim bạch Kim (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamKim bạch Kim (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2024Giáp ThìnPhúc đăng Hỏa (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông NamPhúc đăng Hỏa (Đông tứ trạch)3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
2025Ất TỵPhúc đăng Hỏa (Tây tứ trạch)2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcPhúc đăng Hỏa (Đông tứ trạch)4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam
2026Bính NgọThiên hà Thủy (Đông tứ trạch)1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông NamThiên hà Thủy (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2027Đinh MùiThiên hà Thủy (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông NamThiên hà Thủy (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2028Mậu ThânĐại trạch Thổ (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcĐại trạch Thổ (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2029Kỷ DậuĐại trạch Thổ (Tây tứ trạch)7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcĐại trạch Thổ (Tây tứ trạch)8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
2030Canh TuấtXoa xuyến Kim (Tây tứ trạch)6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông BắcXoa xuyến Kim (Đông tứ trạch)9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam

Gia chủ mệnh Đông tứ trạch (Cung Chấn, Khảm, Tốn, Ly / 1 , 3 , 4 , 9) thì bàn thờ nên theo hướng:

  • Bắc (Khảm)
  • Nam (Ly)
  • Đông Nam (Tốn)
  • Đông (Chấn)

Còn với gia chủ mệnh Tây tứ trạch (Cung Càn, Cấn, Đoài, Khôn / 2 , 5 , 6 , 7 ,8) thì bàn thờ nên theo hướng:

  • Tây Bắc (Càn)
  • Tây Nam (Khôn)
  • Tây (Đoài)
  • Đông Bắc (Cấn)

Nguyên tắc kết hợp là người nào thuộc nhóm cung mệnh Đông tứ mệnh thì làm nhà thuộc về các hướng về Đông tứ trạch. Và Người nào thuộc nhóm Tây tứ mệnh thì làm nhà về thuộc các hướng Tây tứ trạch sẽ tạo ra các dòng khí tốt. Nếu kết hợp ngược lại sẽ tạo ra các dòng khí xấu – hung hại.

Cách tính quái số.

Bước 1: Xác định năm sinh âm lịch. Bước này cần thực hiện chính xác, nếu không các tính toán sẽ bị sai lệch hoàn toàn.

Bước 2: Cộng 2 số cuối của năm sinh, giản ước tới số có một chữ số.

Bước 3:

Nam: Lấy 10 trừ đi số vừa tìm được.

Nữ: Lấy 5 cộng với số vừa tìm được. ( giản ước tới số có 1 chữ số )

Kết quả chính là quái số cần tìm.

Ví dụ:

Nam sinh năm AL 1984
Lấy 8 + 4 = 12 lấy tiếp 1 + 2 = 3

Giới tính Nam nên lấy : 10 – 3 = 7

Như vậy chúng ta tính được ngay NAM sinh năm 1984 hợp hướng Tây Tứ Trạch ( Tây ,Tây Bắc,Tây Nam,Đông Bắc ) và nếu tra bảng cung mệnh phía dưới thì ta có được kết quả sau :

+ Chính Tây: Phục Vị

+ Tây Bắc: Sinh khí

+ Tây Nam: Thiên Y

+ Đông Bắc: Diên niên

Chú ý: Với những người sinh từ năm 2000 trở đi, bước 3 thực hiện như sau:

Nam: Lấy 9 trừ đi số vừa tìm được.

Nữ: Lấy 6 cộng với số vừa tìm được. ( cộng đến số có 1 chữ số )

Các số thuộc Đông tứ mệnh: 1, 3, 4, 9

Các số thuộc Tây tứ mệnh: 2, 5, 6, 7, 8.

Bàn thờ cao cấp Niết Bàn