Hướng đặt bàn thờ, cách chọn hướng bàn thờ theo tuổi hợp phong thủy
Hướng đặt bàn thờ, cách chọn hướng bàn thờ theo tuổi hợp phong thủy
Hướng đặt bàn thờ luôn tuân theo luật “Tọa cát hướng cát” và nằm ở vị trí “Trung cung”. Tức là thuộc cung tốt, trung tâm và nhìn ra hướng tốt. Bàn thờ cho nhà chung cư cũng nên theo hướng này mà chọn. Để xác định được cung và hướng của căn nhà thì điều quan trọng nhất là xác định được tâm nhà. Từ đó mới dựa vào mệnh của gia chủ để xác định các việc khác.
Hướng đặt bàn thờ ( là hướng nào?)
- Hướng đặt bàn thờ được xác định là hướng mà bàn thờ nhìn ra.
- Hướng đặt bàn thờ phải tuân theo luật phong thủy bằng cách căn cứ vào mệnh của chủ gia đình.
Bảng hướng bàn thờ theo tuổi - mệnh hợp phong thuỷ.
Bảng tra năm sinh – cung mệnh – và hướng bàn thờ phù hợp
Năm sinh Dương lịch | Năm sinh Âm lịch | (Mệnh Nam) | Quái số và Hướng hợp (Nam) | (Mệnh Nữ) | Quái số và Hướng hợp (Nữ) | |||
1955 | Ất Mùi | Sa trung Kim (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Sa trung Kim (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1956 | Bính Thân | Sơn hạ Hỏa (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Sơn hạ Hỏa (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1957 | Đinh Dậu | Sơn hạ Hỏa (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Sơn hạ Hỏa (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1958 | Mậu Tuất | Bình địa Mộc (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Bình địa Mộc (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1959 | Kỷ Hợi | Bình địa Mộc (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Bình địa Mộc (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1960 | Canh Tý | Bích thượng Thổ (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Bích thượng Thổ (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1961 | Tân Sửu | Bích thượng Thổ (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Bích thượng Thổ (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1962 | Nhâm Dần | Kim bạch Kim (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Kim bạch Kim (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1963 | Quý Mão | Kim bạch Kim (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Kim bạch Kim (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1964 | Giáp Thìn | Phúc đăng Hỏa (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Phúc đăng Hỏa (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1965 | Ất Tỵ | Phúc đăng Hỏa (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Phúc đăng Hỏa (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1966 | Bính Ngọ | Thiên hà Thủy (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Thiên hà Thủy (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1967 | Đinh Mùi | Thiên hà Thủy (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Thiên hà Thủy (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1968 | Mậu Thân | Đại trạch Thổ (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Đại trạch Thổ (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1969 | Kỷ Dậu | Đại trạch Thổ (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Đại trạch Thổ (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1970 | Canh Tuất | Xoa xuyến Kim (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Xoa xuyến Kim (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1971 | Tân Hợi | Xoa xuyến Kim (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Xoa xuyến Kim (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1972 | Nhâm Tý | Tang đố Mộc (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Tang đố Mộc (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1973 | Quý Sửu | Tang đố Mộc (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Tang đố Mộc (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1974 | Giáp Dần | Đại khê Thủy (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Đại khê Thủy (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1975 | Ất Mão | Đại khê Thủy (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Đại khê Thủy (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1976 | Bính Thìn | Sa trung Thổ (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Sa trung Thổ (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1977 | Đinh Tỵ | Sa trung Thổ (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Sa trung Thổ (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1978 | Mậu Ngọ | Thiên thượng Hỏa (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Thiên thượng Hỏa (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1979 | Kỷ Mùi | Thiên thượng Hỏa (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Thiên thượng Hỏa (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1980 | Canh Thân | Thạch lựu Mộc (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Thạch lựu Mộc (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1981 | Tân Dậu | Thạch lựu Mộc (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Thạch lựu Mộc (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1982 | Nhâm Tuất | Đại hải Thủy (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Đại hải Thủy (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1983 | Quý Hợi | Đại hải Thủy (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Đại hải Thủy (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1984 | Giáp Tý | Hải trung Kim (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Hải trung Kim (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1985 | Ất Sửu | Hải trung Kim (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Hải trung Kim (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1986 | Bính Dần | Lư trung Hỏa (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Lư trung Hỏa (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1987 | Đinh Mão | Lư trung Hỏa (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Lư trung Hỏa (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1988 | Mậu Thìn | Đại lâm Mộc (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Đại lâm Mộc (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1989 | Kỷ Tỵ | Đại lâm Mộc (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Đại lâm Mộc (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1990 | Canh Ngọ | Lộ bàng Thổ (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Lộ bàng Thổ (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1991 | Tân Mùi | Lộ bàng Thổ (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Lộ bàng Thổ (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1992 | Nhâm Thân | Kiếm phong Kim (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Kiếm phong Kim (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1993 | Quý Dậu | Kiếm phong Kim (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Kiếm phong Kim (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1994 | Giáp Tuất | Sơn đầu Hỏa (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Sơn đầu Hỏa (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1995 | Ất Hợi | Sơn đầu Hỏa (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Sơn đầu Hỏa (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1996 | Bính Tý | Giang hà Thủy (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Giang hà Thủy (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
1997 | Đinh Sửu | Giang hà Thủy (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Giang hà Thủy (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1998 | Mậu Dần | Thành đầu Thổ (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Thành đầu Thổ (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
1999 | Kỷ Mão | Thành đầu Thổ (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Thành đầu Thổ (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2000 | Canh Thìn | Bạch lạp Kim (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Bạch lạp Kim (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2001 | Tân Tỵ | Bạch lạp Kim (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Bạch lạp Kim (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2002 | Nhâm Ngọ | Dương liễu Mộc (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Dương liễu Mộc (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2003 | Quý Mùi | Dương liễu Mộc (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Dương liễu Mộc (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
2004 | Giáp Thân | Tuyền trung Thủy (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Tuyền trung Thủy (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
2005 | Ất Dậu | Tuyền trung Thủy (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Tuyền trung Thủy (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2006 | Bính Tuất | Ốc thượng Thổ (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Ốc thượng Thổ (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
2007 | Đinh Hợi | Ốc thượng Thổ (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Ốc thượng Thổ (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
2008 | Mậu Tý | Tích lịch Hỏa (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Tích lịch Hỏa (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2009 | Kỷ Sửu | Tích lịch Hỏa (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Tích lịch Hỏa (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2010 | Canh Dần | Tòng bá Mộc (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Tòng bá Mộc (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2011 | Tân Mão | Tòng bá Mộc (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Tòng bá Mộc (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2012 | Nhâm Thìn | Trường lưu Thủy (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Trường lưu Thủy (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
2013 | Quý Tỵ | Trường lưu Thủy (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Trường lưu Thủy (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
2014 | Giáp Ngọ | Sa trung Kim (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Sa trung Kim (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2015 | Ất Mùi | Sa trung Kim (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Sa trung Kim (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
2016 | Bính Thân | Sơn hạ Hỏa (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Sơn hạ Hỏa (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
2017 | Đinh Dậu | Sơn hạ Hỏa (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Sơn hạ Hỏa (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2018 | Mậu Tuất | Bình địa Mộc (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Bình địa Mộc (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2019 | Kỷ Hợi | Bình địa Mộc (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Bình địa Mộc (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2020 | Canh Tý | Bích thượng Thổ (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Bích thượng Thổ (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2021 | Tân Sửu | Bích thượng Thổ (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Bích thượng Thổ (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
2022 | Nhâm Dần | Kim bạch Kim (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Kim bạch Kim (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
2023 | Quý Mão | Kim bạch Kim (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Kim bạch Kim (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2024 | Giáp Thìn | Phúc đăng Hỏa (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Phúc đăng Hỏa (Đông tứ trạch) | 3 (Chấn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
2025 | Ất Tỵ | Phúc đăng Hỏa (Tây tứ trạch) | 2 (Khôn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Phúc đăng Hỏa (Đông tứ trạch) | 4 (Tốn) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | |||
2026 | Bính Ngọ | Thiên hà Thủy (Đông tứ trạch) | 1 (Khảm) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Thiên hà Thủy (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2027 | Đinh Mùi | Thiên hà Thủy (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam | Thiên hà Thủy (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2028 | Mậu Thân | Đại trạch Thổ (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Đại trạch Thổ (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2029 | Kỷ Dậu | Đại trạch Thổ (Tây tứ trạch) | 7 (Đoài) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Đại trạch Thổ (Tây tứ trạch) | 8 (Cấn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | |||
2030 | Canh Tuất | Xoa xuyến Kim (Tây tứ trạch) | 6 (Càn) Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc | Xoa xuyến Kim (Đông tứ trạch) | 9 (Ly) Bắc, Đông, Nam, Đông Nam |
Gia chủ mệnh Đông tứ trạch (Cung Chấn, Khảm, Tốn, Ly / 1 , 3 , 4 , 9) thì bàn thờ nên theo hướng:
- Bắc (Khảm)
- Nam (Ly)
- Đông Nam (Tốn)
- Đông (Chấn)
Còn với gia chủ mệnh Tây tứ trạch (Cung Càn, Cấn, Đoài, Khôn / 2 , 5 , 6 , 7 ,8) thì bàn thờ nên theo hướng:
- Tây Bắc (Càn)
- Tây Nam (Khôn)
- Tây (Đoài)
- Đông Bắc (Cấn)
Nguyên tắc kết hợp là người nào thuộc nhóm cung mệnh Đông tứ mệnh thì làm nhà thuộc về các hướng về Đông tứ trạch. Và Người nào thuộc nhóm Tây tứ mệnh thì làm nhà về thuộc các hướng Tây tứ trạch sẽ tạo ra các dòng khí tốt. Nếu kết hợp ngược lại sẽ tạo ra các dòng khí xấu – hung hại.
Cách tính quái số.
Bước 1: Xác định năm sinh âm lịch. Bước này cần thực hiện chính xác, nếu không các tính toán sẽ bị sai lệch hoàn toàn.
Bước 2: Cộng 2 số cuối của năm sinh, giản ước tới số có một chữ số.
Bước 3:
Nam: Lấy 10 trừ đi số vừa tìm được.
Nữ: Lấy 5 cộng với số vừa tìm được. ( giản ước tới số có 1 chữ số )
Kết quả chính là quái số cần tìm.
Ví dụ:
Nam sinh năm AL 1984
Lấy 8 + 4 = 12 lấy tiếp 1 + 2 = 3
Giới tính Nam nên lấy : 10 – 3 = 7
Như vậy chúng ta tính được ngay NAM sinh năm 1984 hợp hướng Tây Tứ Trạch ( Tây ,Tây Bắc,Tây Nam,Đông Bắc ) và nếu tra bảng cung mệnh phía dưới thì ta có được kết quả sau :
+ Chính Tây: Phục Vị
+ Tây Bắc: Sinh khí
+ Tây Nam: Thiên Y
+ Đông Bắc: Diên niên
Chú ý: Với những người sinh từ năm 2000 trở đi, bước 3 thực hiện như sau:
Nam: Lấy 9 trừ đi số vừa tìm được.
Nữ: Lấy 6 cộng với số vừa tìm được. ( cộng đến số có 1 chữ số )
Các số thuộc Đông tứ mệnh: 1, 3, 4, 9
Các số thuộc Tây tứ mệnh: 2, 5, 6, 7, 8.